Bảng giá xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 tại Bình Dương
Cập nhật bảng giá xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 mới nhất Bình Dương: khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật cùng giá bán xe Mitsubishi Triton lăn bánh Bình Dương, thủ tục mua xe Triton trả góp Bình Dương trong tháng 02/2022.
Giá xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 tại Bình Dương
Hiện tại xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 được phân phối với 4 phiên bản gồm: Mitsubishi Triton 4×2 MT, Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC, Mitsubishi Triton 4×2 AT MIVEC Premium và Mitsubishi Triton 4×4 AT MIVEC Premium. Mời quý khách tham khảo giá xe bán tải Triton 2021 tại Mitsubishi Bình Dương trong tháng 9 sau đây:
Giá xe bán tải Triton 4×2 MT ( số sàn 1 cầu): 600.000.000 VNĐ . Tặng nắp thùng hoặc Bảo hiểm vật chất
Giá xe bán tải Triton 4×2 AT ( số tự động 1 cầu): 630.000.000 VNĐ. Tặng nắp thùng hoặc Bảo hiểm vật chất
Giá xe bán tải Triton 4×2 AT Premium: 740.000.000 VNĐ. Tặng nắp thùng hoặc Bảo hiểm vật chất+ Camera lùi
Giá xe bán tải Triton 4×4 AT Premium: 865.000.000 VNĐ. Tặng nắp thùng hoặc Bảo hiểm vật chất + Camera lùi
Giá trên chưa bao gồm chương trình ưu đãi của đại lý cũng như giá xe bán tải Triton lăn bánh tại Bình Dương và các tỉnh thành khác.
Giá xe Triton lăn bánh tại Bình Dương bao nhiêu?
Để xe bán tải Triton 2021 lăn bánh hợp pháp trên đường. Ngoài tiền mua xe triton, quý khách còn phải chi thêm một số chi phí như sau:
- Phí trước bạ 6% Bình Dương ( VD: trước bạ xe Triton 4×2 AT: 630.000.000 x 6% = 37.800.000 VNĐ)
- Phí đăng kiểm: 350.000 đồng
- Phí biển số tại Bình Dương: 150.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ 01 năm: 2.160.000 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 1.026.000 đồng
Thủ tục mua xe bán tải Triton trả góp tại Bình Dương như thế nào?
Quý khách có nhu cầu mua xe bán tải Triton trả góp Bình Dương và các tỉnh lân cận trong năm 2021. Quý khách cần chuẩn bị một số giấy tờ như sau:
Mua xe bán tải Triton trả góp đứng tên cá nhân cần chuẩn bị:
Hồ sơ pháp lý cá nhân: CMND hoặc Căn cước công dân. Sổ hộ khẩu nguyên 16 trang. Sổ tạm trú KT3 nếu tỉnh khách hàng tỉnh đang sinh sống tại Bình Dương. Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân ( chưa lập gia đình hoặc đã ly hôn).
Chứng minh nguồn thu nhập:
- Trường hợp khách hàng đang làm tại các công ty có lương ổn định: Hợp đồng lao động. Sao kê lương 6 tháng gần nhất tại ngân hàng hoặc giấy xác nhận lương từ đơn vị đang làm việc
- Trường hợp khách hàng là hộ kinh doanh cá thể: cần có kết quả hoạt động kinh doanh, sổ ghi chép chi thu hàng ngày hoặc biên lai thu tiền của cửa hàng
- Trường Hợp khách hàng làm việc tự do không chứng minh được thu nhập và Khách hàng bị Nợ xấu nhóm. Hãy gọi ngay vào số Hotline (Zalo): 0936.974.537 Mr Sang để được hỗ trợ tốt nhất.
Mua xe bán tải Triton trả góp đứng tên doanh nghiệp
Khách hàng doanh nghiệp đứng tên mua xe Triton trả góp cần cung cấp những giấy tờ sau:
- Bản sao giấy đăng kí kinh doanh, giấy chứng nhận con dấu, mã số thuế.
- Bản sao chứng minh thư của giám đốc, kế toán trưởng, quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng,
- Trường hợp doanh nghiệp thành lập từ 6 tháng đến dưới 2 năm: Báo cáo tài chính 1 năm gần nhất, các hợp đồng kinh tế gần đây.
- Trường hợp doanh nghiệp thành lập từ 2 năm trở lên: Chỉ cần sao kê tài khoản doanh nghiệp
Lãi suất vay mua xe Triton trả góp tại Bình Dương
Bảng lãi suất trên có thể thay đổi tuy theo từng thời điểm. Quý Khách có nhu cầu mua xe Triton trả góp và tư vấn các gói lãi suất trả góp hiện hành mới nhất Bình Dương. Vui lòng liên để lại thông tin tư vấn hoặc có thể gọi trực tiếp vào số hotline ở cuối trang.
Thông tin xe bán tải Mitsubishi Triton 2022
Ngoại thất xe bán tải Mitsubishi Triton 2022
Kích thước tổng thể của xe Mitsubishi Triton 2022 (DxRxC): 5.305 x 1.815 x 1.775 mm trên phiên bản Triton 4×2 MT. Trong khi bản Triton 4×2 AT Mivec có chiều cao là 1.780 mm, 2 bản Triton 4×2 AT MIVEC Premium và Triton 4×4 AT Premium cao 1.795 mm. Chiều dài cơ sở của tất cả phiên bản là 3.000 mm. Khoảng sáng gầm xe của các phiên bản Triton 4×2 MT, Triton 4×2 AT Mivec, 2 bản Triton 4×2 và 4×4 MIVEC Premium lần lượt là: 200 mm, 205 mm và 220 mm.
Phần đầu xe đi theo ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đang áp dụng trên mẫu Mitsubishi Xpander, New Pajero Sport hoàn toàn mới. Thiết kế đầu xe Mitsubishi Triton 2021 có nhiều điểm tương đồng với Xpander.
Mitsubishi Triton thế hệ mới sở hữu loạt trang bị chiếu sáng nổi bật như dàn đèn pha Bi-LED (pha-cốt) tích hợp dãy đèn chiếu sáng ban ngày LED HID.
Mitsubishi Triton 2021 được trang bị cụm đèn hậu đẹp khỏe khoắn
Nội Thất trên xe bán tải Mitsubishi Triton 2022
Nội thất của xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 trang bị màn hình giải trí 6,75 inch tích hợp AUX, USB và radio, có khả năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay. Các phiên bản Triton 4×2 AT MIVEC, Triton 4×2 AT MIVEC Premium và Triton 4×4 AT Premium còn sở hữu thêm điều hòa tự động. Riêng bản MIVEC Premium cao cấp hơn với ghế ngồi bọc da, chỉnh điện 8 hướng, dàn âm thanh 6 loa, cửa gió phía sau cho hành khách,…
Một điểm nổi bật lớn trên xe bán tải Mitsubishi Triton 2022 đó là: hàng ghế thứ 2 có độ nghiêng 26 độ. Hàng ghế thứ 2 có độ nghiên lớn nhất trong phân khúc xe bán tải hiên nay. Điều này mang lại cảm giác thoải mái hơn cho khách hàng.
Động cơ trên xe Bán tải Mitsubishi Triton 2022
Xe Mitsubishi Triton 4×2 MT trang bị động cơ 2.4L DI-D Low Power giúp sinh công suất cực đại 136 mã lực và đạt mô men xoắn là 324 Nm. Trong khi các bản MIVEC và MIVEC Premium sử dụng động cơ 2.4L DI-D high Power tạo ra công suất 181 mã lực và mô men xoắn là 430 Nm.
Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Triton 2022
Thông số kích thước và trọng lượng xe Mitsubishi Triton tất cả các phiên bản
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Kích thước – Trọng lượng | |||
Kích thước D x R x C (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.780 | 5.305 x 1.815 x 1.795 | |
Kích thước thùng xe D x R x C (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | ||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.900 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 220 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1.740 | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số về ngoại thất trên xe Mitsubishi Triton 2021 các phiên bản
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Ngoại thất | |||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | Đèn LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |
Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng | Không | Có | |
Hệ thống đèn pha tự động | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, mạ crom, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | |
Sưởi kính sau | Không | Có | |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | ||
Sưởi kính sau | Có | ||
Bệ bước hông xe | Có | ||
Bệ bước cản sau | Có | ||
Chắn bùn trước/sau | Có |
Thông số về Nội thất xe Mitsubishi Triton 2021
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | |
Lẫy sang số trên vô lăng | Không | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay
Tự động |
Tự động 2 vùng | |
Lọc gió điều hòa | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm xuống kính | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Dạng LCD | |
Hệ thống giải trí | CD/USB/Bluetooth | Màn hình cảm ứng 6,75 inch Android Auto, Apple CarPlay, USB/Bluetooth | |
Số lượng loa | 4 | 6 | |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | ||
Hệ thống ga tự động | không | Có | |
Tựa tay trung tâm ở hàng ghế sau (hộc để ly) | Không | Có | |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Không | Có |
Thông số về động cơ, hộp số, khung gầm xe Mitsubishi Triton 2021
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Động cơ – Hộp số – Khung gầm | |||
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC DI-D, Hi-Power | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 181/3.500 | ||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | ||
Hộp số | 6AT | 6AT – Sport mode | |
Truyền động | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | ||
Lốp xe trước/sau | 245/65R17 + hợp kim 17 inch | 265/60R18 + hợp kim 18 inch | |
Phanh trước | Đĩa thông gió 16 inch | Đĩa thông gió 17 inch | |
Phanh sau | Tang trống |
Thông số về trang bị an toàn trên xe Mitsubishi Triton 2021
Thông số | 4×2 AT MIVEC | 4×2 AT MIVEC Premium | 4×4 AT MIVEC Premium |
Trang bị an toàn | |||
Túi khí phía trước dành cho người lái và hành khách | Có | ||
Túi khí bên | Không | Có | |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Không | Có | |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Không | Có | |
Hệ thống phanh ABS-EBD | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ phanh (BA) | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Không | Có | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Không | Có | |
Chế độ chọn địa hình of-road | Không | Có | |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Không | Có | |
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có | |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có | |
Cảm biến góc | Không | Có | |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | |
Khóa cửa tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh và nút bấm khởi động | Không | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
Thông tin liên hệ báo giá xe Triton lăn bánh và đăng ký lái thử tại nhà. Quý khách vui lòng liên hệ
Đại Lý Mitsubishi Bình Dương
Hotline kinh doanh: 0936 974 537 Mr Sang hỗ trơ tư vấn 24/24
Hotline dịch vụ: 0886.724.247 hỗ trợ 24/7
Showroom 1S: 20 QL13, Phường Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Showroom 3S: 561A Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, Tp TDM, Bình Dương