Bảng giá xe Innova 2019 mới nhất
Cập nhật bảng giá xe Toyota innova 2019 mới nhất: Giá xe innova 2.0E, giá xe innova 2.0G, giá xe innova 2.0V, Giá xe innova venturer. Báo giá tốt nhất cùng nhiều khuyến mãi lớn trong từng giai đoạn .
Trong năm 2018 xe Toyota innova là dòng xe bán chạy thứ hai sau dòng xe toyota vios của hãng TOYOTA. Trong 2 tháng đầu năm 2019, Xe Toyota innova vẫn đang hút khách và vương lên đứng top trong dòng xe MPV.
Sau đây là giá xe innova 2019 với đầy đủ các phiên bản:
Giá xe innova 2.0E 2019
Xe Toyota innova 2.0E 2019 sở hữu vẻ ngoài sang trọng cùng với khung gầm vững chắc. Innova 2.0E model 2019 xứng danh là người đi cùng gia đình trên mọi hành trình Việt. Xe sử dụng số sàn 5 cấp, trang bị động cơ xăng 1.998 lít, Không gian rộng rãi cho 8 người ngồi. Giá xe innova 2.0E được công bố cũng rất hợp lý. Với giá bán ra trên thị trường: 771 triệu, chưa bao gồm các chi phí khác. Để nhận được nhận thêm các chương trình khuyến mãi và giảm giá bán. Quý khách vui lòng liên hệ: 0937.299.865 Mr Sang
Giá xe innova 2.0G 2019
Xe innova 2.0G model 2019 sử dụng hộp số tự động 6 cấp, chuyển số rất êm ái. Sử dụng cảm biến lùi xác định vật cản khuất tầm nhìn, báo tín hiệu cho người điều khiển khi đến gần vật cản. Giá xe innova 2.0G model 2019: 847 triệu. Để nhận được nhận thêm các chương trình khuyến mãi và giảm giá bán. Quý khách vui lòng liên hệ: 0937.299.865 Mr Sang
Giá xe innova 2.0V 2019
Đây là phiên bản cao cấp nhất của dòng xe Toyota innova hiện nay. Nhưng giá thành lại cao hơn hẳn các dòng xe innova trung cấp khác. Với mức giá công bố chưa bao gồm khuyến mãi với giá 995 triệu. Để nhận được nhận thêm các chương trình khuyến mãi và giảm giá bán. Quý khách vui lòng liên hệ: 0937.299.865 Mr Sang
Thủ tục mua xe innova 2019 trả góp
Hỗ trợ trả góp lên đến 90% giá trị xe, lãi suất ưu đãi nhất
Thủ tục cực kỳ đơn giản: cmnd, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân(nếu chưa có gia đình)
Thông số kỹ thuật xe innova 2019 cơ bản nhất
Kích thước tổng thể bên ngoài(D x R x C): 4735x1830x1795 mm
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C): 2600x1490x1245 mm
Chiều dài cơ sở: 2750 mm
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) : 1540/1540 mm
Khoảng sáng gầm xe: 178
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree): 21/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m): 5.4
Trọng lượng không tải (kg) : 1755
Trọng lượng toàn tải : 2330 kg
Dung tích bình nhiên liệu: 70 lít
Dung tích khoang hành lý: 264 lít
Động cơ
Loại động cơ: 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I, 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh (cc): 1998
Tỉ số nén: 10.4
Hệ thống nhiên liệu: Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu: Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW/vòng/phút): 102/5600
Mô men xoắn tối đa (Nm/ vòng/phút): 183/4000
Tốc độ tối đa: 160
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số: Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo
Trước: Tay đòn kép/Double wishbone
Sau: Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod
Hệ thống lái: Trục vít e cu bi/ Trợ lực thủy lực
Vành & lốp xe
Loại vành: Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp: 215/55R17
Phanh Trước: Đĩa/Disc
Sau: Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu
Kết hợp: 9.1/100km
Trong đô thị: 11.4/100km
Ngoài đô thị: 7.8/100km
Quý khách vui lòng liên hệ: 0937.299.865 Mr Sang
Để được giá tốt nhất và nhiều khuyến mãi khác
Tham khảo thêm: giá xe Honda CRV 2019 Bình Dương
Đánh giá của bạn về bài viết
Đánh giá 5 sao giúp mình nhé
Xếp hạng / 5. Phiếu bầu