Giá xe Pajero Sport tại Bình Dương
Giá xe Pajero Sport 2021 lăn bánh tại Bình Dương. Mua xe Mitsubishi trả góp Bình Dương. Mitsubishi Pajero 2021 ra mắt với người tiêu dùng với 2 phiên bản: Pajero sport 4×2 AT và Pajero sport 4×4 AT. Cả 2 phiên bản sử dụng động cơ dầu diesel. Sau đây giá xe Pajero Sport 2021 tại Bình Dương mới nhất hiện nay:
Mitsubishi New Pajero Sport giá bao nhiêu tại Bình Dương?
Giá xe Pajero Sport 4×2 tại Bình Dương: 1.110.000.000 VNĐ. Hỗ trợ thuế trước bạ 56 Triệu
Giá xe Pajero Sport 4×4 tại Bình Dương: 1.345.000.000 VNĐ. Hỗ trợ thuế trước bạ 68 Triệu
Thông tin thêm về giá xe Pajero Sport lăn bánh tại Bình Dương và khuyến mãi phụ kiện kèm theo. Quý khách vui lòng liên hệ:
Mua xe Pajero Sport trả góp tại ngân hàng Shinhan Bank với lãi suất hấp dẫn chỉ 7,5%/năm tại Bình Dương
- Lựa chọn 1: Lãi suất 6,4%/năm, cố định 01 năm đầu.
- Lựa chọn 2: lãi suất 7,5%/năm, cố định toàn bộ thời gian vay.
- Tỷ lệ tài trợ lên tới 80% giá trị xe mới áp dụng xe phục vụ gia đình ( xe không chạy kinh doanh).
- Thời hạn vay dài lên đến 7 năm.
- Phê duyệt hồ sơ nhanh chóng sau khi nhận đủ hồ sơ.
Đánh giá xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Mitsubishi Pajero Sport 2021 khoác lên mình diện mạo mới với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thế hệ thứ hai. Với những nâng cấp về ngoại thất trên xe Pajero Sport 2021 tạo nên tổng thể hài hòa, cá tính, một phong thái lịch lãm và ấn tượng hơn.
Phần đầu xe Pajero Sport 2021 nổi bật với mặt ca lăng chữ X, hốc đèn 2 bên khoét sâu. Bên trên là đèn chạy LED ban ngày và đèn pha nối liền bằng những thanh mạ bạc, giúp tăng thêm vẻ cứng cáp và nam tính cho xe.
Đặc biệt, xe Pajero Sport 2021 mới được trang bị đèn chiếu sáng phía công nghệ Bi-LED hiện đại tăng hiệu quả chiếu sáng và thẩm mỹ. Tích hợp công nghệ đèn chiếu sáng góc hỗ trợ tốt hơn khi vào cua.
New Pajero Sport 2021 mới đậm chất SUV việt với kích thước tổng thể (DxRxC) là 4.825 x 1.815 x 1.835 (mm). Chiều dài cơ sở lên tới 2.800mm mang đến một không gian rộng rãi cho cả 3 hàng ghế. Bán kính quay vòng xe chỉ 5,6 mét mang lại sự linh hoạt đáng kể cho xe.
Xe Pajero sport được trang bị mâm xe hợp kim đa chấu 18 inch 2 tông màu đem lại cảm giác mạnh mẽ, thể thao.
Cụm đèn hậu với thiết kế mới đẹp mắt tích hợp công nghệ LED giúp tăng thêm vẻ cuốn hút và nhận diện đặc trưng cho xe. Đặc biệt, Pajero Sport 2021 mới được trang bị thêm ăng-ten vây cá và cánh lướt gió thể thao thiết kế mới mang lại sự hài hòa và hiện đại.
Nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Với triết lý ‘Omotenashi” lấy khách hàng làm trung tâm. Mitsubishi Motors nâng cấp nội thất cao cấp cho xe Pajero Sport 2021. Với nhiều tính năng tiện ích cao cấp, thông minh nhằm mang đến những trải nghiệm ưu việt, thoải mái nhất cho khách hàng.
Nội thất bọc da cao cấp, ghế lái và ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 8 hướng giúp giảm bớt sự mệt mỏi trong những chuyến đi dài.
Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD được trang bị trên xe có kích thước 8 inch với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình. Không những giúp người lái nắm bắt đầy đủ thông tin trên xe mà còn tùy chỉnh dễ dàng theo nhu cầu và sở thích của người lái.
Màn hình giải trí 8 inch kết nối được: Android Auto và Apple Car Play mang đến khả năng giải trí không giới hạn. Ngoài ra, màn hình này còn có thể kết nối và cho phép hiển thị thông tin đến màn hình đồng hồ kỹ thuật số. Giúp người lái có thể quan sát các thông tin dễ dàng. Tăng khả năng tập trung khi điều khiển xe.
Bên cạnh đó, vô lăng tích hợp nút điều chỉnh đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói, người dùng có thể dễ dàng nghe nhạc và tiện lợi hơn khi lái xe.
Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Với 2 giàn lạnh tích hợp cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ hai và hàng ghế thứ ba. Ngoài ra, xe còn được trang bị chức năng làm sạch không khí Nano-e. Giúp mang lại không khí trong lành cho tất cả mọi người trong suốt hành trình.
Động cơ và vận hành xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Mitsubishi Pajero Sport 2021 sử dụng động cơ 2.4L DIESEL MIVEC có tỷ số nén thấp. Cho công suất 181PS tại 3.500v/ph và mômen xoắn cực đại 430Nm tại 2.500v/ph. Đặc biệt, thân động cơ được đúc bằng hợp kim nhôm giúp tối ưu trọng lượng xe. Ngoài ra, Kết hợp với hộp số tự động 8 cấp với chế độ thể thao mang đến sự êm ái trong vận hành.
Xe Mitsubishi Pajero Sport 2021 được trang bị hệ thống truyền động 2 cầu Super Select 4WD-II trứ danh của Mitsubishi với 4 chế độ chạy địa hình sỏi, bùn, cát, đá.
Hệ thống Super Select 4WD-II với 4 chế độ gài cầu 2H – 4H – 4HLc – 4LLc. Với khả năng chuyển cầu đa dạng và linh hoạt. Pajero Sport 2021 vừa có thể vận hành tiết kiệm với chế độ 1 cầu 2H. Vừa có thể vận hành an toàn và linh hoạt trên điều kiện đường mưa trơn trượt ở chế độ 4H. Đồng thời vẫn có thể tự tin chinh phục những địa hình phức tạp với các chế độ 4HLC (2 cầu nhanh với khóa vi sai trung tâm) hoặc 4LLC (2 cầu chậm với khóa vi sai trung tâm).
Hệ thống an toàn trên xe Mitsubishi Pajero Sport 2021
Mitsubishi Pajero Sport 2021 được trang bị hệ thống an toàn chủ động tiên tiến thông minh. Mang lại sự an toàn cho khách hàng trong mọi chuyến đi. Sau đây là những trang bị an toàn chủ động thông minh mới nhất và thiết thực cho người dùng trên xe Pajero Sport 2021:
- 7 túi khí an toàn.
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM): giúp giảm mức độ nghiêm trọng và hạn chế tối đa khả năng xảy ra va chạm phía trước.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) và hỗ trợ chuyển làn (LCA): nhận diện phương tiện trong vùng điểm mù. Cảnh báo trên gương chiếu hậu và hỗ trợ cho người lái chuyển làn an toàn.
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA): phát hiện chướng ngại vật phía sau khi lùi xe. Giảm thiểu điểm mù và nguy cơ va chạm khi lùi xe.
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS): Phát ra âm thanh cảnh báo đồng thời giảm công suất động cơ. Giảm thiểu nguy cơ va chạm khi phát hiện có vật cản phía trước/sau khi khởi hành.
- Hệ thống ga tự động thích ứng (ACC): Hệ thống sử dụng radar để phát hiện xe phía trước và duy trì tốc độ xe phù hợp.
- Hệ thống kiểm soát chân ga khi đang phanh gấp (Brake Override System). Hệ thống sẽ tự động ngắt bàn đạp ga, ưu tiên bàn đạp phanh để dừng xe và đảm bảo an toàn.
- Khung xe RISE cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao. Đảm bảo khả năng hấp thụ năng lượng va chạm từ mọi hướng. Phân tán lực tác động, đảm bảo an toàn cho tất cả hành khách. Giảm trọng lượng cho xe.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA.
- Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo ASTC.
- Tính năng hỗ trợ xuống dốc HDC.
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA giúp người lái dễ dàng kiểm soát vận hành của xe trong mọi điều kiện địa hình.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2021
Thông số kỹ thuật | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT | ||||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |||||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,6 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |||||
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |||||
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |||||
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |||||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 | ||||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 | ||||
Số chỗ ngồi (người) | 07 | |||||
Kích thước lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |||||
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | ||||||
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, phun nhiên liệu điện tử | |||||
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |||||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |||||
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |||||
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||||||
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp – chế độ thể thao | |||||
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động 2 cầu Super Select 4WD II | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||||
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |||||
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |||||
NGOẠI THẤT | ||||||
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |||||
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |||||
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |||||
Hệ thống Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có | ||||
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Tự động | |||||
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có | ||||
Đèn sương mù | Halogen | LED | ||||
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có | ||||
Phanh tay điện + Giữ phanh tự động | Có | Có | ||||
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, mạ chrome, tích hợp đèn báo rẽ | |||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |||||
Kính cửa màu sậm (cửa đuôi, cửa sau) | Không | Có | ||||
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có | ||||
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |||||
Gạt nước kính sau | Có | Có | ||||
Gạt mưa tự động | Có | Có | ||||
Sưởi kính sau | Có | Có | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có | ||||
Ăng ten vây cá mập | Có | Có | ||||
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | ||||
NỘI THẤT | ||||||
Vô lăng và cần số | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều khiển giọng nói và nút điều chỉnh âm thanh | |||||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có | ||||
Chìa khóa thông minh (KOS) với Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | Có | ||||
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động, 2 vùng độc lập với chức năng làm sạch không khí Nano-e, có lọc gió điều hòa | |||||
Ghế ngồi | Bọc da | |||||
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | ||||
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |||||
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD kích thước 8 inch với 3 chế độ hiển thị thông tin hành trình | |||||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay, 6 loa âm thanh | |||||
Ứng dụng điều khiển từ xa Mitsubishi thông qua điện thoại | Không | Có | ||||
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có | ||||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||||
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |||||
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm lên, xuống, chống kẹt | |||||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có | Có | ||||
AN TOÀN | ||||||
Số túi khí | 06 | 07 | ||||
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |||||
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có | ||||
Camera lùi | Có | Không | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | ||||
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC | Có | Có | ||||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | Có | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc HDC | Không | Có | ||||
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có | ||||
HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | ||||||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | Không | Có | ||||
Cảnh báo va chạm phía trước FCM | Không | Có | ||||
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn UMS | Có | Có | ||||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe RCTA | Không | Có | ||||
Hỗ trợ thay đổi làn đường LCA | Không | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có | ||||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | ||||
Cảm biến trước và sau | Có | Có | ||||
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Mọi thông tin chi tiết về giá xe Pajero Sport 2021 lăn bánh tại Bình Dương và các tỉnh thành khác, quý khách vui lòng liên hệ:
Đại Lý Mitsubishi Bình Dương
Hotline kinh doanh (Zalo): 0936 974 537 Mr Sang
Hotline dịch vụ: 0886.724.247
Showroom 1S: 20 QL13, Phường Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Showroom 3S: 561A Đại Lộ Bình Dương, P Hiệp Thành, Tp TDM, Bình Dương